Cụ thể, LienVietPostBank giữ nguyên lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn và lãi suất tiền gửi tài khoản cá nhân.
Với hình thức tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần, lãi suất huy động kỳ hạn 1 tháng, 13 tháng, 15 tháng, 18 tháng được điều chỉnh tăng thêm 0,1%/năm lên tương ứng ở mức 4,5%/năm, 6,9%/năm, 6,9%/năm và 7,1%/năm.
Tương tự, lãi suất huy động kỳ hạn 2 tháng được điều chỉnh tăng thêm 0,4%/năm lên mức 4,8%/năm; lãi suất kỳ hạn 6 tháng tăng thêm 0,3%/năm lên mức 5,8%/năm; lãi suất kỳ hạn 9 tháng tăng thêm 0,2%/năm lên mức 5,8%/năm và lãi suất kỳ hạn 12 tháng tăng thêm 0,5%/năm lên mức 6,8%/năm.
Trong khi, lãi suất kỳ hạn 3 tháng và 24 tháng vẫn được ngân hàng giữ nguyên, tương ứng ở mức 5,2%/năm và 7,2%/năm.
Ảnh minh họa |
Với hình thức tiết kiệm rút lãi hàng quý, lãi suất kỳ hạn 12 tháng được ngân hàng điều chỉnh tăng 0,47%/năm lên mức 6,63%/năm. Tuy nhiên, lãi suất kỳ hạn 24 tháng vẫn được giữ nguyên ở mức 6,78%/năm.
Với hình thức tiết kiệm rút lãi hàng tháng, lãi suất 6 tháng được điều chỉnh tăng thêm 0,29%/năm lên mức 5,73%/năm; lãi suất kỳ hạn 12 tháng được điều chỉnh tăng thêm 0,47%/năm lên mức 6,60%/năm. Lãi suất kỳ hạn 24 tháng vẫn được giữ nguyên ở mức 6,75%/năm.
Với hình thức tiết kiệm rút gốc linh hoạt, LienVietPostBank giữ nguyên lãi suất kỳ hạn 3 tháng và 12 tháng trong khi tăng lãi suất kỳ hạn 6 tháng thêm 0,29%/năm lên mức 5,68%/năm và tăng lãi suất kỳ hạn 12 tháng thêm 0,49%/năm lên mức 6,73%/năm.
Với hình thức tiết kiệm gửi góp, LienVietPostBank chỉ giữ nguyên lãi suất kỳ hạn 24 tháng, 48 tháng và 60 tháng, tương ứng là 7,2%/năm, 6,7%/năm và 6,7%/năm.
Các kỳ hạn khác đồng loạt tăng thêm 0,1-0,5%/năm. Cụ thể, lãi suất kỳ hạn 3 tháng tăng 0,3%/năm lên 5,8%/năm; lãi suất kỳ hạn 9 tháng tăng 0,2%/năm lên 5,6%/năm; lãi suất kỳ hạn 12 tháng tăng 0,5%/năm lên 6,8%/năm; lãi suất kỳ hạn 18 tháng tăng 0,1%/năm lên 7,1%/năm; lãi suất kỳ hạn 36 tháng tăng 0,2%/năm lên 7,4%/năm
Ngoài ra, ngân hàng còn áp dụng lãi suất riêng cho mỗi khoản tiền gửi khác nhau. Cụ thể:
Kỳ hạn | Lãi suất huy động VND | ||||||||||||||
Từ 100 triệu - dưới 300 triệu (VND) | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu (VND) | Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ (VND) | Từ 1 tỷ đến dưới 2 tỷ (VND) | Từ 2 tỷ đồng trở lên | |||||||||||
Lãi trả hàng tháng | Lãi trả hàng quý | Lãi trả cuối kỳ | Lãi trả hàng tháng | Lãi trả hàng quý | Lãi trả cuối kỳ | Lãi trả hàng tháng | Lãi trả hàng quý | Lãi trả cuối kỳ | Lãi trả hàng tháng | Lãi trả hàng quý | Lãi trả cuối kỳ | Lãi trả hàng tháng | Lãi trả hàng quý | Lãi trả cuối kỳ | |
12 tháng | 6,17 | 6,20 | 6,35 | 6,18 | 6,21 | 6,36 | 6,22 | 6,25 | 6,40 | 6,22 | 6,25 | 6,40 | 6,23 | 6,26 | 6,41 |
13 tháng | 6,63 |
| 6,85 | 6,64 |
| 6,87 | 6,66 |
| 6,89 | 6,67 |
| 6,90 | 6,69 |
| 6,92 |
15 tháng | 6,59 | 6,63 | 6,85 | 6,61 | 6,65 | 6,87 | 6,63 | 6,66 | 6,89 | 6,64 | 6,67 | 6,90 | 6,66 | 6,69 | 6,92 |
18 tháng | 6,67 | 6,71 | 7,00 | 6,67 | 6,71 | 7,00 | 6,67 | 6,71 | 7,00 | 6,67 | 6,71 | 7,00 | 6,67 | 6,71 | 7,00 |
24 tháng | 6,75 | 6,78 | 7,20 | 6,75 | 6,78 | 7,20 | 6,75 | 6,78 | 7,20 | 6,75 | 6,78 | 7,20 | 6,75 | 6,78 | 7,20 |
36 tháng | 6,54 | 6,57 | 7,20 | 6,54 | 6,57 | 7,20 | 6,54 | 6,57 | 7,20 | 6,54 | 6,57 | 7,20 | 6,54 | 6,57 | 7,20 |
Để biết thêm thông tin chi tiết, khách hàng có thể liên hệ Hotline 1800 57 77 58 hoặc các Phòng giao dịch Bưu điện trên toàn quốc.
HP