Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
STT | Chi nhánh | Số lượng tuyển dụng |
1 | Sở giao dịch | 16 cán bộ tín dụng 05 cán bộ kế toán thanh toán |
2 | Vietcombank Tây Hồ | 03 cán bộ khách hàng 02 giao dịch viên 02 hành chính nhân sự, ngân quỹ |
3 | Vietcombank Nam Hà Nội | 01 cán bộ tín dụng |
4 | Vietcombank Hà Nam | 02 cán bộ tín dụng 02 cán bộ kế toán thanh toán 01 cán bộ ngân quỹ |
5 | Vietcombank Hoàn Kiếm | 02 khách hàng, khách hàng thể nhân. 02 kế toán, thanh toán. 01 quản lý nợ |
6 | Vietcombank Ninh Bình | 05 khách hàng 02 kế toán TTKDDV 01 hành chính- nhân sự- cán bộ Ngân quỹ |
7 | Vietcombank Hà Nội | 06 cán bộ tín dụng |
8 | Vietcombank Nam Định | 05 cán bộ khách hàng 05 kế toán thanh toán 01 cán bộ ngân quỹ |
9 | Vietcombank Thanh Xuân | 01 cán bộ khách hàng |
10 | Vietcombank Sóc Sơn | 02 cán bộ khách hàng |
11 | Vietcombank Đông Anh | 01 cán bộ tín dụng 01 cán bộ ngân quỹ |
12 | Vietcombank Hoàng Mai | 01 cán bộ tín dụng 01 cán bộ kế toán thanh toán 01 cán bộ ngân quỹ |
13 | Vietcombank Hà Tây | 01 cán bộ tín dụng |
14 | Vietcombank Thăng Long | 01 cán bộ khách hàng |
15 | Vietcombank Chương Dương | 02 cán bộ tín dụng |
16 | Vietcombank Quảng Ninh | 01 cán bộ khách hàng |
17 | Vietcombank Bắc Giang | 02 cán bộ khách hàng 03 thanh toán viên 01 cán bộ tin học 01 cán bộ ngân quỹ |
18 | Vietcombank Thanh Hóa | 03 cán bộ tín dụng |
19 | Vietcombank Hạ Long | 01 cán bộ tín dụng |
20 | Vietcombank Thái Bình | 03 cán bộ khách hàng |
21 | Vietcombank Bắc Ninh | 01 cán bộ khách hàng |
22 | Vietcombank Việt Trì | 04 cán bộ tín dụng 04 cán bộ kế toán, thanh toán 01 cán bộ ngân quỹ |
23 | Vietcombank Vĩnh Phúc | 02 cán bộ khách hàng 02 kế toán thanh toán, kinh doanh dịch vụ 01 cán bộ ngân quỹ |
24 | Vietcombank Hưng Yên | 04 cán bộ khách hàng 03 kế toán thanh toán, kinh doanh dịch vụ |
25 | Vietcombank Móng Cái | 02 giao dịch viên 01 cán bộ thủ quỹ |
26 | Vietcombank Hải Phòng | 01 cán bộ tín dụng |
27 | Vietcombank Đà Nẵng | 01 cán bộ khách hàng |
28 | Vietcombank Quảng Trị | 01 cán bộ khách hàng 01 cán bộ kế toán - dịch vụ 01 Thủ quỹ. |
29 | Vietcombank Bắc Hà Tĩnh | 03 cán bộ khách hàng 01 cán bộ kế toán |
30 | Vietcombank Vinh | 01 cán bộ khách hàng |
31 | Vietcombank Quảng Bình | 01 cán bộ kế toán |
32 | Vietcombank Hà Tĩnh | 04 cán bộ khách hàng 02 cán bộ kế toán thanh toán |
33 | Vietcombank Dung Quất | 02 cán bộ tín dụng |
34 | Vietcombank Quảng Nam | 01 cán bộ khách hàng 02 cán bộ kế toán thanh toán |
35 | Vietcombank Trung Đô | 02 cán bộ khách hàng 01 giao dịch viên |
36 | Vietcombank Khánh Hòa | 03 cán bộ khách hàng 03 cán bộ kế toán thanh toán |
37 | Vietcombank Gia Lai | 03 cán bộ khách hàng |
38 | Vietcombank Quy Nhơn | 01 cán bộ tín dụng |
39 | Vietcombank Phú Yên | 02 cán bộ tín dụng 01 cán bộ kế toán |
40 | Vietcombank Nha Trang | 02 cán bộ khách hàng |
41 | Vietcombank Ninh Thuận | 03 cán bộ tín dụng 03 giao dịch viên 01 thủ quỹ |
42 | Vietcombank Kon Tum | 05 cán bộ khách hàng 04 cán bộ kế toán thanh toán 02 cán bộ ngân quỹ |
43 | Vietcombank Thủ Đức | 02 cán bộ tín dụng 01 giao dịch viên |
44 | Vietcombank Nam Sài Gòn | 01 cán bộ khách hàng |
45 | Vietcombank Tân Bình | 01 cán bộ tín dụng 01 cán bộ quản lý nợ |
46 | Vietcombank Bến Thành | 03 cán bộ tín dụng |
47 | Vietcombank Sóng Thần | 04 cán bộ tín dụng 01 cán bộ tin học |
48 | Vietcombank Bắc Sài Gòn | 01 cán bộ khách hàng 01 kế toán thanh toán |
49 | Vietcombank Đồng Nai | 02 cán bộ khách hàng 01 cán bộ quản lý nợ 01 kế toán thanh toán |
50 | Vietcombank Kỳ Đồng | 06 cán bộ tín dụng 06 giao dịch viên 01 kỹ sư tin học |
51 | Vietcombank Quận 5 | 02 kế toán thanh toán 01 cán bộ tín dụng |
52 | Vietcombank Long Khánh | 01 cán bộ tín dụng kế toán nội bộ 01 thủ quỹ |
53 | Vietcombank Biên Hòa | 05 cán bộ tín dụng, kế toán, thanh toán |
54 | Vietcombank Bình Dương | 01 cán bộ tín dụng 02 cán bộ kế toán |
55 | Vietcombank Đông Sài Gòn | 01 cán bộ tín dụng 03 cán bộ kế toán thanh toán 02 cán bộ quản lý nợ |
56 | Vietcombank TP. Hồ Chí Minh | 12 cán bộ tín dụng 11 cán bộ kế toán |
57 | Vietcombank Tân Định | 02 cán bộ tín dụng 03 cán bộ thanh toán, kinh doanh dịch vụ |
58 | Vietcombank Nam Bình Dương | 07 cán bộ tín dụng 01 tin học 01cán bộ Ngân quỹ |
59 | Vietcombank Tây Ninh | 05 quan hệ khách hàng 02 kế toán- TTKDDV 02 tin học, cán bộ Ngân quỹ |
60 | Vietcombank Phú Thọ | 04 cán bộ tín dụng |
61 | Vietcombank Đà Lạt | 03 nhân viên khách hàng |
62 | Vietcombank Bắc Bình Dương | 01 cán bộ tín dụng 02 kế toán TTKDDV |
63 | Vietcombank Bình Tây | 01 cán bộ tín dụng |
64 | Vietcombank Nhơn Trạch | 03 cán bộ tín dụng 01 cán bộ dịch vụ khách hàng 01 cán bộ ngân quỹ |
65 | Vietcombank Phú Tài | 03 cán bộ khách hàng |
66 | Vietcombank Long An | 01 cán bộ cán bộ tín dụng |
67 | Vietcombank Cà Mau | 01 cán bộ cán bộ tín dụng |
68 | Vietcombank Sóc Trăng | 08 cán bộ tín dụng 07 kế toán và TT&KDDV 02 Cán bộ Ngân quỹ |
69 | Vietcombank Trà Vinh | 05 cán bộ tín dụng 04 kế toán 01 hành chính nhân sự - cán bộ Ngân quỹ |
70 | Vietcombank Đồng Tháp | 04 cán bộ tín dụng 03 kế toán |
71 | Vietcombank Bạc Liêu | 03 cán bộ khách hàng 03 giao dịch viên, kế toán 02 Cán bộ Ngân quỹ |
72 | Vietcombank Châu Đốc | 01 cán bộ tín dụng 01 kế toán |
73 | Vietcombank Vĩnh Long | 04 cán bộ tín dụng 03 cán bộ kế toán 02 cán bộ Cán bộ Ngân quỹ |
74 | Vietcombank Cần Thơ | 02 cán bộ nghiệp vụ |
75 | Vietcombank Kiên Giang | 01 cán bộ tín dụng |
76 | Vietcombank Tiền Giang | 01 cán bộ tín dụng |